Phần 2: Những lưu ý không thể bỏ qua trong điều trị chóng mặt do

betahistine mesylate obat apa itu   betahistine mesilate 6 mg obat apa Ví dụ chọn Betahistine cho bệnh nhân hen phế quản hoặc trên người loét dạ dày là điều chống chỉ định. Do đó cần cá thể hóa từng bệnh nhân, bệnh lý đi kèm và các thuốc người bệnh đang sử dụng để lựa chọn thuốc điều trị phù hợp, tránh tình huống tương tác

betahistine mesilate 甲磺酸倍他司汀是临床常用药物,效果肯定,其为血管扩张药,属于组胺衍生物,有与组胺相类似的化学结构和药理性质,是组胺H1受体的弱激动剂,对组胺H2受体不发挥作用,是组胺H3受体的强激动剂。 因此它可以选择性的作用于组胺H1受体,扩张前毛细血管扩约肌,从而使该血管微循环的血流量增加;另外它还能选择性增加脑、小脑、脑干和内耳微循环,调整内耳毛细血管通透性,增加血液流向内耳前庭和大脑,降低内耳的静脉压,从而加速内耳淋巴的吸收,进一步增加内耳动脉的血流量,从而减轻眩晕症状;还可以抑制组胺的释放,发挥抗过敏作用。

betahistine BETAHISTINE HYDROCHLORIDE 8mg. 100043755 100047041 100054115 100057407. TEVA-Betahistine Tablets. TEVA-Betahistine Tablets 16mg. DIN 02280191. Tablet. BETAHISTINE HYDROCHLORIDE 16mg. 100039202 100039975 100040342 100047037 100047038 100048555 100050930 100052559 100057107 100057408 100058036 100062444 100038357 100047367. TEVA-Betahistine

Rp.133.000
Rp.1693-75%
Kuantitas
Dijual oleh