betahistine pregnancy category betahistine 6 mg Brand. Product Name. Market Authorization. Dosage Form. Strength. Lot. BETAHISTINE. BETAHISTINE 16MG. DIN 02466449. Tablet. BETAHISTINE HYDROCHLORIDE 16mg. 100039203
betahistine dosis Dosis anak-anak 6–12 tahun: ½ –1 tablet, 3–4 kali sehari. Kapan minum antasida: Tablet dikunyah 1 jam sebelum makan atau 2 jam sesudah makan dan menjelang tidur malam. 6. Antasida Dexa Susp 60 ML. Kandungan: Alluminium hidroksida, magnesium hidroksida. Dosis dewasa: 1–2 sendok teh 5–10 ml 3–4 kali sehari
manfaat betahistine mesylate 6 mg Ví dụ chọn Betahistine cho bệnh nhân hen phế quản hoặc trên người loét dạ dày là điều chống chỉ định. Do đó cần cá thể hóa từng bệnh nhân, bệnh lý đi kèm và các thuốc người bệnh đang sử dụng để lựa chọn thuốc điều trị phù hợp, tránh tình huống tương tác